Có 1 kết quả:
中計 trúng kế
Từ điển trích dẫn
1. Kế sách hạng trung. § Cũng như “trung sách” 中策. ◇Tam quốc chí 三國志: “Tướng quân nhân thử chấp chi, tiến thủ kì binh, nãi hướng thành đô, thử trung kế dã” 將軍因此執之, 進取其兵, 乃向成都, 此中計也 (Thục thư 蜀書, Bàng Thống truyện 龐統傳).
2. Mắc mưu, bị lừa. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tương chí Tào trại, bối hậu hảm thanh đại chấn, phục binh tứ khởi, Cao Cán tri thị trúng kế, cấp hồi Hồ Quan thành” 將至曹寨, 背後喊聲大震, 伏兵四起, 高幹知是中計, 急回壺關城 (Đệ tam tam hồi) Gần đến trại Tào, sau lưng bỗng có tiếng reo ầm ĩ, quân mai phục bốn phía xông ra. Cao Cán biết là mắc mưu, vội quay về thành Hồ Quan.
2. Mắc mưu, bị lừa. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tương chí Tào trại, bối hậu hảm thanh đại chấn, phục binh tứ khởi, Cao Cán tri thị trúng kế, cấp hồi Hồ Quan thành” 將至曹寨, 背後喊聲大震, 伏兵四起, 高幹知是中計, 急回壺關城 (Đệ tam tam hồi) Gần đến trại Tào, sau lưng bỗng có tiếng reo ầm ĩ, quân mai phục bốn phía xông ra. Cao Cán biết là mắc mưu, vội quay về thành Hồ Quan.
Bình luận 0